danh từ giống đực
- tên; tên họ
- Un nom connu
một tên quen
- danh nghĩa
- Le nom de père
danh nghĩa là cha
- nhân vật có tên tuổi
- Les plus grands noms de la littérature
những nhân vật có tên tuổi nhất trong văn học
- (từ cũ, nghĩa cũ) tầng lớp quý tộc
- Gens de nom
những nhà quý tộc
- appeler les choses par leur nom
nói thẳng ra, nói trắng ra
- de nom
chỉ biết tên thôi (không biết người)
- nom de Dieu!; nom de nom!; nom d'un chien !
mẹ kiếp!
- ou j'y perdrai mon nom
không được thì chết cho rồi
- petit nom
(thân mật) tên tục, tên hèm
- prêter son nom
đứng tên thay, cho mượn tên
- qui n'a pas de nom
khốn nạn quá, khiếp quá
- Un crime sans nom
một tội ác khiếp quá
- se faire un nom
nổi tiếng, nổi danh
- sous le nom de
đội tên là