Characters remaining: 500/500
Translation

tạ

Academic
Friendly

Từ "tạ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Danh từ (dt)

1.1. Vật nặng dùng để tập luyện - Định nghĩa: "Tạ" một vật nặng, thường hình thanh ngắn, lắp hai khối kim loạihai đầu, dùng để tập nâng nhấc luyện bắp. - dụ: - "Tôi thường đi tập gym tập cử tạ để tăng cường sức khỏe." - "Trong các môn thể thao như cử tạ, người thi đấu phải nâng tạ lên cao."

2. Động từ (đgt)

2.1. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi - Định nghĩa: "Tạ" cũng được dùng như một động từ để tỏ lòng biết ơn hoặc xin lỗi một cách trân trọng. - dụ: - "Tôi xin tạ ơn mọi người đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn." - "Chúng tôi đã đến tạ lễ vật để bày tỏ lòng biết ơn với tổ tiên."

3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Cử tạ" (hành động nâng tạ), "đẩy tạ", "ném tạ".
  • Từ đồng nghĩa: "Cảm ơn" (trong nghĩa tỏ lòng biết ơn), "xin lỗi" (trong nghĩa xin lỗi).
4. Lưu ý
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ "tạ" để sử dụng đúng trong ngữ cảnh.
  • Trong thể thao, "tạ" có thể được nhắc đến nhiều lần, như trong các môn thể thao khác nhau, nên được hiểu trong bối cảnh cụ thể.
  1. 1 dt. 1. Vật nặng, thường hình thanh ngắn lắp hai khối kim loại hai đầu, dùng để tập nâng nhấc luyện bắp: cử tạ. 2. Vật nặng hình tròn bằng kim loại, dùng để đẩy hoặc ném đi xa: đẩy tạ ném tạ.
  2. 2 dt., id. Nhà làmtrong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí: xây đình xây tạ nhà thuỷ tạ.
  3. 3 dt. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 kilôgam: một tạ thóc tạ lợn hơi.
  4. 4 đgt. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi một cách trân trọng: tạ ơn đưa lễ vật đến tạ.

Comments and discussion on the word "tạ"