Từ "tạ" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa khác nhau và được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số giải thích chi tiết về từ này cùng với ví dụ minh họa.
1.1. Vật nặng dùng để tập luyện - Định nghĩa: "Tạ" là một vật nặng, thường có hình thanh ngắn, có lắp hai khối kim loại ở hai đầu, dùng để tập nâng nhấc và luyện cơ bắp. - Ví dụ: - "Tôi thường đi tập gym và tập cử tạ để tăng cường sức khỏe." - "Trong các môn thể thao như cử tạ, người thi đấu phải nâng tạ lên cao."
2.1. Tỏ lòng biết ơn hay xin lỗi - Định nghĩa: "Tạ" cũng được dùng như một động từ để tỏ lòng biết ơn hoặc xin lỗi một cách trân trọng. - Ví dụ: - "Tôi xin tạ ơn mọi người đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn." - "Chúng tôi đã đến tạ lễ vật để bày tỏ lòng biết ơn với tổ tiên."